1. Trang chủ
  2. Review
  3. Máy nén khí trục vít hai cấp

Máy nén khí trục vít hai cấp

Máy nén khí trục vít hai cấp
Máy nén trục vít quay, Máy sấy khí nén

Thành phần của Máy nén khí trục vít hai cấp
1. Trục vít tiết kiệm năng lượng và hiệu năng cao hai cấp
Máy nén khí trục vít hai cấp JUFENG áp dụng trục vít nén hai cấp, loại trục vít máy nén này là phần chính của máy, tiết kiệm năng lượng trung bình hơn 15% so với máy nén khí thông thường.

Trục vít với đặc trưng hai cấp
1) Độ tin cậy cao hơn
Động cơ nén hai cấp JUFENG sau khi hoàn thiện gia công hơn 20 giai đoạn, nhằm đảm bảo tính chính xác, độ ti cậy và hiệu quả của động cơ.

2) Giảm độ chịu tải
Trong mỗi quy trình nén, tỷ số nén thấp hơn, nên độ chịu tải và tuổi thọ của động cơ chính giảm. Chất lượng của bệ đỡ là chất lượng tốt nhất.

3) Thiết bị xịt làm lạnh cho quá trình nén đẳng nhiệt
Nhiệt nén là yếu tố làm giảm năng lượng, một trong những lý do của hiệu quả nén cao là thiết kế xịt làm mát, động cơ chính trong quá trình hoạt động của xịt sương làm mát với khí nén để đạt nhiệt độ thấp hơn, loại khí nén này đi vào trong hai cấp nén khí, nhiệt độ gần với nhiệt độ đầu vào khí nén, tiết kiệm năng lượng yêu cầu.

4) Độ rò rỉ nén thấp hơn
Tỷ số nén của máy nén đơn cấp phổ thông cao, tỉ số nén cao hơn, và tỉ số nén máy nén khí hai cấp thấp, tỉ số nén thấp hơn, nên đạt tỉ số nén thấp hơn.

2. Van chất lượng cao và đáng tin cậy
Hàng ngàn cuộc kiểm tra an toàn và độ tin cậy nhằm đảm bảo chất lượng và độ bền bỉ của van đầu vào, van áp suất tối thiểu, van tĩnh nhiệt, van an toàn.

3. Bộ lọc chất lượng cao
Áp dụng bộ tách dầu-khí, bộ lọc dầu, bộ lọc khí tự sản xuất, an toàn và đáng tin cậy. Bộ tách dầu-khí giúp tách lượng dầu ít hơn 3 PPM; Bộ lọc khí và bộ lọc dầu hiệu quả cao và tuổi thọ lâu.

4. Bộ tách khí-dầu
Bộ tách khí-dầu thực hiện ba qua trình tách: ly tâm, động lực và lọc, giúp lượng dầu còn tồn lại ít hơn 3ppm.

Tách lần thứ nhất: Ly tâm
Hỗn hợp khí nén bên trong máy nén và dầu quay trong máy tách dưới lực ly tâm.

Tách lần thứ hai: Động lực
Sau khi tách ly tâm, hỗn hợp khí-dầu văng vào thành trong của bình khí-dầu, và chảy xuống đáy bình. Tại đáy, bộ lọc nam châm sẽ loại bỏ bột sắt và các phần kim loại nhỏ tồn đọng với khí, ngăn không gây xước bộ tách.

Tách lần thứ ba: Lọc
Áp dụng bộ tách khí-dầu dạng gấp nếp để tăng diện tích tách.
Với thân chính là sợi, bộ lọc xylanh thu phần dầu bôi trơn phun ra từ khí.

5. Bảng điều khiển cảm ứng vi tính LCD tiếng Anh/tiếng Trung
Hệ thống điều khiển máy nén khí trục vít áp dụng bộ điều khiển cảm ứng LCD tiếng Anh và tiếng Trung. Hỗ trợ điều khiển hàng loạt và từ xa. Cổng kết nối RS485, giao thức kết nối Modbus, có thể chọn cách kết nối khác.

1) Đặc trưng của bộ điều khiển vi tính
1. Màn cảm ứng LCD tiếng Anh và Trung;
2. Bảo vệ động cơ khỏi bị chập mạch, chuyển mạch, lệch pha, quá tải, không cân bằng;
3. Điều khiển chạy và ngừng động cơ;
4. Bảo vệ và đo lường bảo vệ đảo chiều máy nén;
5. Hiển thị và nhận biết nhiệt độ phức tạp;
6. Tự động điều chỉnh mức độ tải của máy nén, đảm bảo sự ổn định áp suất;
7. Điều khiển tại chỗ hoặc từ xa;
8. Điều khiển vận hành một máy hoặc nhiều máy;
9. Chức năng kết nối RS-485;
10. Điều khiển từ xa bằng điện thoại GPRS. (Tùy chọn)

2) Chức năng nhắc và cảnh báo của bộ điều khiển vi tính
1. Hiển thị cảnh báo thay bộ lọc khí;
2. Hiển thị cảnh báo thay bộ lọc dầu;
3. Hiển thị cảnh báo thay bộ tách khí-dầu;
4. Hiển thị cảnh báo thay dầu.

3) Bảo vệ an toàn của bộ điều khiển vi tính
1. Bảo vệ động cơ: bảo vệ động cơ máy nén khỏi chập mạch, chuyển mạch, lệch pha, quá tải, không cân bằng;
2. Bảo vệ chống nhiệt độ cao cho máy nén khí;
3. Bảo vệ đảo chiều máy nén;
4. Bảo vệ chống áp suất quá mức;
5. Bảo vệ với cảm biến nhiệt độ và áp suất;

Ứng dụng của Máy nén khí trục vít hai cấp
Máy nén khí Jufeng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp trên toàn thế giới, bao gồm điện tử, điện, nước, bảo vệ môi trường, dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ, luyện kim, dược phẩm, thực phẩm, hàng không, đóng tàu, quân đội, nghiên cứu khoa học, gỗ, dệt nhuộm, in ấn, kính, xây dựng, vật liệu xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

Máy nén khí có thể chia thành 3 cấp: cấp tiêu dùng, cấp chuyên dụng và cấp công nghiệp.
• Máy nén khí cấp tiêu dùng có thể diễn tả như model một cấp hay máy kiểu bánh kếp. Chúng được dùng trong gia đình như bơm lốp, các sản phẩm thổi khí và vài công cụ khí tải nhỏ như dập ghim hay súng bắn đinh ghim.
• Máy nén khí cấp chuyên dụng mang lại nhiều khí nén và công suất cao hơn. Chúng có thể là model kiểu pittong hai cấp hoặc model vít quay và cung cấp năng lượng nhiều hơn để chạy vài công cụ khí cùng lúc hoặc gián đoạn.
• Máy nén khí cấp công nghiệp là con ngựa chiến của xưởng sản xuất hoặc là nguồn cấp năng lượng đáng tin cậy cho khoan dầu. Chúng được thiết kế để cung cấp lượng khí nén ổn định trong thời gian dài và có thể tạo dao động ổn định sử dụng trong nhiều xưởng sản xuất. Các máy nén này được chế tạo với các thành phần chất lượng cao giúp thích nghi với môi trường, cải thiện hiệu quả năng lượng và đáng tin cậy.

Các chú ý phòng ngừa cho máy nén khí
1. Công suất tiêu chuẩn: 380V/50HZ/3PH, 415V/220V/60HZ và điện áp khác có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu.
2. Phương thức khởi động: khởi động trục tiếp 10A hoặc thấp hơn, khởi động sao-delta 15A hoặc cao hơn.
3. Nhiệt độ môi trường: -5℃-45℃;
4. Phương thức dẫn động: Dẫn động dây curoa / Dẫn động trực tiếp.
5. Vui lòng yêu cầu áp suất tùy chỉnh lên tới 16 bar
6. Công ty có thể cải thiện sản phẩm và điều chỉnh thông số cải thiện thiết kế mà không cần báo trước.

Bảo trì:
Bảo trì lần thứ nhất: Sau 500 giờ vận hành
Bảo trì lần hai và các lần sau: Sau mỗi 2000 tới 5000 giờ vận hành

Technical Parameters of Two-Stage Screw Air Compressor
Model Áp suất xả FAD Công suất RPM Trọng lượng Đường kính ống đầu ra Độ ồn Dung tích dầu Kích thước(làm mát bằng khí) Kích thước (làm mát bằng nước)
JF-20AH 0.7Mpa 2.9m3/min 15kw 1460 780 G11/2″ 64±2 30L 1620×1000×1320 1620×1000×1320
0.8Mpa 2.8m3/min
JF-25AH 0.7Mpa 3.6m3/min 18.5kw 1460 800 G11/2″ 65±2 30L 1620×1000×1320 1620×1000×1320
0.8Mpa 3.4m3/min
1.0Mpa 2.9m3/min
1.3Mpa 2.5m3/min
JF-30AH 0.7Mpa 5.2m3/min 22kw 1470 850 G11/2″ 66±2 30L 1620×1000×1320 1620×1000×1320
0.8Mpa 5.0m3/min
1.0Mpa 4.4m3/min
1.3Mpa 3.8m3/min
JF-40AH 0.7Mpa 6.3m3/min 30kw 1470 920 G 2″ 66±2 30L 1620×1000×1320 1620×1000×1320
0.8Mpa 6.2m3/min
1.0Mpa 5.0m3/min
1.3Mpa 4.3m3/min
JF-50AH 0.7Mpa 7.2m3/min 37kw 1470 1450 G 2″ 68±2 62L 2000×1250×1670 2000×1250×1670
0.8Mpa 7.0m3/min
1.0Mpa 6.2m3/min
1.3Mpa 5.4m3/min
JF-60AH 0.7Mpa 9.8m3/min 45kw 1470 1560 G 2″ 70±2 62L 2000×1250×1670 2000×1250×1670
0.8Mpa 9.6m3/min
1.0Mpa 7.8m3/min
1.3Mpa 6.5m3/min
JF-75AH 0.7Mpa 12.3m3/min 55kw 1480 1690 G 2″ 69±2 62L 2000×1250×1670 2000×1250×1670
0.8Mpa 12.1m3/min
1.0Mpa 9.6m3/min
1.3Mpa 8.6m3/min
JF-100AH 0.7Mpa 16.5m3/min 75kw 1480 2450 G 2″ 70±2 76L 2700×1600×1840 2700×1600×1840
0.8Mpa 16.2m3/min
1.0Mpa 12.5m3/min
1.3Mpa 11.2m3/min
JF-120AH 0.7Mpa 19.6m3/min 90kw 1480 2600 G21/2″ 72±2 76L 2700×1600×1840 2700×1600×1840
0.8Mpa 19.2m3/min
1.0Mpa 16.8m3/min
1.3Mpa 14.5m3/min
JF-150AH 0.7Mpa 23.5m3/min 110kw 1485 2760 G21/2″ 73±2 76L 2700×1600×1840 2700×1600×1840
0.8Mpa 23.2m3/min
1.0Mpa 19.7m3/min
1.3Mpa 17.6m3/min
JF-175AH 0.7Mpa 28.2m3/min 132kw 1485 3300 G3″/DN80 75±2 90L 3400×1700×1950 3000×1700×1950
0.8Mpa 27.7m3/min
1.0Mpa 23.6m3/min
1.3Mpa 19.8m3/min
JF-200AH 0.7Mpa 33.6m3/min 160kw 1490 3400 G3″/DN80 75±2 90L 3400×1700×1950 3000×1700×1950
0.8Mpa 33.2m3/min
1.0Mpa 30.0m3/min
1.3Mpa 23.8m3/min
JF-250AH 0.7Mpa 40.2m3/min 185kw 1490 4200 G3″/DN80 76±2 125L 3700×1980×2150 3000×1980×2150
0.8Mpa 38.6m3/min
1.0Mpa 33.0m3/min
1.3Mpa 28.6m3/min
JF-270AH 0.7Mpa 44.5m3/min 200kw 1490 4300 DN100 76±2 125L 3700×1980×2150 3200×1980×2150
0.8Mpa 43.2m3/min
1.0Mpa 38.5m3/min
1.3Mpa 33.0m3/min
JF-300AH 0.7Mpa 48.6m3/min 220kw 1490 4400 DN100 79±2 125L 3700×1980×2150 3200×1980×2150
0.8Mpa 47.0m3/min
1.0Mpa 41.0m3/min
1.3Mpa 38.0m3/min
JF-340AH 0.7Mpa 55.0m3/min 250kw 1490 DN125 78±2 190L 4100×2100×2150 3200×2100×2150
0.8Mpa 54.0m3/min
1.0Mpa 46.0m3/min
1.3Mpa 40.0m3/min
JF-380AH 0.8Mpa 60.0m3/min 280kw 1490 DN125 80±2 190L 4100×2100×2150 3400×2100×2150
1.0Mpa 52.0m3/min
1.3Mpa 45.0m3/min
JF-430AH 0.8Mpa 67.0m3/min 315kw 1490 DN125 80±2 200L 4100×2100×2150 3400×2100×2150
1.0Mpa 63.0m3/min
1.3Mpa 51.0m3/min

Công ty TNHH sản xuất máy móc Jufeng Quảng Đông (NHÀ MÁY)

Địa chỉ: C1.C7.C17 Huachuang Animation industrial park, Panyu District, Guangzhou.
E-mail: Jordan12303042@hotmail.com
Di động: +86-18221515195
Phụ trách: Jordan